Followers

Tuesday, December 25, 2018

Từ vựng tiếng Anh về đồ văn phòng phẩm

Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.


Ảnh: My English teacher
STTTừ vựngNghĩa
1paper clipkẹp giấy
2plastic paper clipkẹp giấy bằng nhựa
3thumbtackđinh bấm
4pushpinđinh ghim giấy
5binder clipkẹp bướm (dùng để kẹp giấy)
6rubber banddây chun, dây kếp
7staplesghim bấm
8glue stickkeo dán
9liquid gluekeo dán dảng lỏng
10scotch tapebăng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau)
11masking tapebăng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo

vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12sealing tapebăng niêm phong
13scissorscây kéo
14staplercái dập ghim
15correction penbút xóa
16correction fluiddung dịch xóa
17highlighterbút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu

thông tin trong văn bản)
18file folderbìa đựng tài liệu
19catalog envelopebao đựng catalog
20mailer envelopebao đựng bưu phẩm
21clasp envelopebao đựng tài liệu có móc gài
22legal padtập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng

có dòng kẻ) 
23carbon papergiấy than
24whiteboard markersbút viết bảng trắng
25envelopephong bì
26post-it note padtệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note)

có keo dán ở mặt sau
27message padtập giấy ghi lời nhắn
28calculatormáy tính bỏ túi
29note pad/memo padsổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép

trên cùng
30whiteboardbảng trắng

0 comments: