Followers

Tuesday, December 25, 2018

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

Ngoài mô tả đơn giản như 'sunny' hay 'cloudy' , bạn cần biết các từ diễn đạt một số thiên tai như 'landslide' (lở đất) hay 'drought' (hạn hán).


Từ vựng tiếng Anh về thời tiết
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết - 1
Ảnh: Learning English vocabulary and grammar
Ảnh: Learning English vocabulary and grammar
TemperatureNhiệt độ/Khí hậu
1hotnóng
2warmấm áp
3coolmát mẻ
4coldlạnh
5freezingđóng băng
Natural DisastersThiên tai
6landslidelở đất
7avalanchelở tuyết
8stormbão
9droughthạn hán
10earthquakeđộng đất

Từ vựng tiếng Anh về những nghề nghiệp phổ biến

'Veterinarian' chỉ bác sĩ thú y, 'plumber' được dùng để nhắc đến thợ sửa ống nước.


Từ vựng tiếng Anh về những nghề nghiệp phổ biến

Những tính từ tiếng Anh chỉ trạng thái, cảm xúc của con người

Cách trả lời dễ nhất cho câu hỏi "How do you feel today?" là "I feel" cộng tính từ như "joyful", "lonely" hay "optimistic".


Những tính từ tiếng Anh chỉ trạng thái, cảm xúc của con người

Theo 

Cách dùng thay thế sáu tính từ quen thuộc trong tiếng Anh

Bạn sẽ khiến người khác thấy nhàm chán khi liên tục dùng 'sweet', 'funny' hay 'big' trong một bài nói hay viết. Vì vậy, hãy học cách thay thế chúng.


Cách dùng thay thế sáu tính từ quen thuộc trong tiếng Anh

Cách dùng giới từ chỉ thời gian

Nếu chỉ giờ cụ thể, bạn cần dùng giới từ "at". Khi nói đến thứ hoặc ngày tháng, "on" là giới từ phù hợp.


Cách dùng giới từ chỉ thời gian
Cách dùng giới từ chỉ thời gian
Cách dùng giới từ chỉ thời gian
Cách dùng giới từ chỉ thời gian

Từ vựng chỉ trang phục từ đầu đến chân

Áo cánh của phụ nữ hoặc trẻ con là "blouse", đôi giày đế bệt được gọi là "flat shoes".


Từ vựng chỉ trang phục từ đầu đến chân
Từ vựng chỉ trang phục từ đầu đến chân
Từ vựng chỉ trang phục từ đầu đến chân
Từ vựng chỉ trang phục từ đầu đến chân